bà la sát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ laː˧˧ saːt˧˥ | ɓaː˧˧ laː˧˥ ʂa̰ːk˩˧ | ɓaː˨˩ laː˧˧ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ laː˧˥ ʂaːt˩˩ | ɓaː˧˧ laː˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Danh từ
sửabà la sát
- Người đàn bà chua ngoa, quá quắt, cay nghiệt, ví như con quỷ ăn thịt người (la sát).
- Đi chớ về đến nhà là xem nọ hỏi kia, mắng mèo chửi chó, cứ như là bà la sát.