bà già
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ za̤ː˨˩ | ɓaː˧˧ jaː˧˧ | ɓaː˨˩ jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ ɟaː˧˧ |
Danh từ sửa
bà già
- Người phụ nữ đã cao tuổi, thường dùng để chỉ mẹ mình hoặc người thuộc bậc mẹ mình trong cách nói thân mật.
- bà già tôi còn khoẻ
Tham khảo sửa
- Bà già, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam