bà chúa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ ʨwaː˧˥ | ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧ | ɓaː˨˩ ʨuə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ ʨuə˩˩ | ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧ |
Danh từ
sửabà chúa
- Con gái của vua thời phong kiến.
- Ông hoàng, bà chúa.
- Người đàn bà tài giỏi, được coi là đứng đầu của một lĩnh vực nào đó.
- Thi sĩ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là bà chúa thơ Nôm.