Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bà cô
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓa̤ː
˨˩
ko
˧˧
ɓaː
˧˧
ko
˧˥
ɓaː
˨˩
ko
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓaː
˧˧
ko
˧˥
ɓaː
˧˧
ko
˧˥˧
Từ tương tự
sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bà cố
Danh từ
sửa
bà cô
Cô
, với hàm ý không tôn trọng.
Người
phụ nữ
nhiều
tuổi
mà chưa có
chồng
, hoặc đang tuổi
lấy chồng
mà
chết
.
Từ dùng để
mắng rủa
người phụ nữ
khó tính
,
cay nghiệt
.