avis
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.vi/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
avis /a.vi/ |
avis /a.vi/ |
avis gđ /a.vi/
- ý kiến.
- Exprimer son avis, faire connaître son avis — bày tỏ ý kiến của mình
- Partager l’avis de quelqu'un — đồng ý với ai
- Prendre l’avis de qqn — hỏi ý kiến ai
- Changer d’avis — thay đổi ý kiến, đổi ý
- Faire changer d’avis à qqn — làm cho ai đổi ý
- Changer d’avis comme de chemise — thay đổi ý kiến như là thay áo, đổi ý liên miên
- Lời khuyên, lời răn.
- Donner un bon avis — khuyên lời phải
- Suivre les avis de son père — làm theo lời khuyên của cha mình
- Giấy báo; thông báo.
- Recevoir un avis de changement de résidence — nhận giấy báo đổi chỗ ở
- Avis de décès — giấy báo tử
- Yết thị.
- Avis au public — yết thị công cộng
- Kiến nghị.
- Avis des juges — kiến nghị của các thẩm phán
- à mon avis, à mon humble avis — theo ý tôi, theo thiển ý của tôi
- avis au lecteur — lời tựa, lời nói đầu (của một quyển sách)
- de l’avis de tous — theo ý kiến của mọi người
- être de l’avis de qqn, être du même avis que qqn — đồng ý với ai
- être d’avis de; être d’avis que — nghĩ rằng
- lettre d’avis — giấy báo gửi
- jusqu'à nouvel avis — đến khi có thông báo mới
- sauf avis contraire — trừ phi có ý trái ngược
- sauf meilleur avis — trừ phi có ý gì hơn
Tham khảo
sửa- "avis", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | avis | avisa, avisen |
Số nhiều | aviser | avisene |
avis gđc
- Nhật báo.
- Det stod en artikkel om ham i avisen i dag.
- Jeg kjøper en avis hver dag.
Tham khảo
sửa- "avis", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)