avholde
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å avholde |
Hiện tại chỉ ngôi | avholder |
Quá khứ | avholdt |
Động tính từ quá khứ | avholdt |
Động tính từ hiện tại | — |
avholde
- Ngăn cản, ngăn chặn (làm việc gì).
- Uværet avholdt dem fra å gå ut.
- Kiêng, cữ, nhịn.
- Han avholdt seg fra å stemme.
- Tổ chức.
- Møtet avholdes den 20. mars.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å avholde |
Hiện tại chỉ ngôi | avholder |
Quá khứ | avholdt |
Động tính từ quá khứ | avholdt |
Động tính từ hiện tại | — |
avholde
- Ngăn cản, ngăn chặn (làm việc gì).
- Uværet avholdt dem fra å gå ut.
- Kiêng, cữ, nhịn.
- Han avholdt seg fra å stemme.
- Tổ chức.
- Møtet avholdes den 20. mars.
Tham khảo
sửa- "avholde", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)