argent
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɑːr.dʒənt/
Hoa Kỳ | [ˈɑːr.dʒənt] |
Danh từ
sửaargent /ˈɑːr.dʒənt/
Tính từ
sửaargent /ˈɑːr.dʒənt/
Tham khảo
sửa- "argent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /aʁ.ʒɑ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
argent /aʁ.ʒɑ̃/ |
argents /aʁ.ʒɑ̃/ |
argent gđ /aʁ.ʒɑ̃/
- Bạc.
- Alliages d’argent — hợp kim bạc
- Argent doré — bạc mạ vàng
- Nitrate d’argent — nitrat bạc
- Bijoux en argent — nữ trang bằng bạc
- Tiền, tiền bạc, tiền tài.
- Payer en argent (opposé à "en nature") — trả bằng tiền (trái với "bằng hiện vật")
- Déposer son argent à la banque — gửi tiền vào ngân hàng
- Argent comptant — tiền mặt
- Gagner de l’argent — kiếm tiền
- Dépenser de l’argent — tiêu tiền
- Recevoir de l’argent, toucher de l’argent — nhận tiền, lĩnh tiền
- Serrer son argent dans un coffre-fort — cất tiền trong tủ sắt
- Être à court d’argent — hết tiền, cạn tiền
- d’argent — (thơ ca) (có) màu trắng, (có) màu bạc; (có) ánh bạc
- en avoir pour son argent — đáng đồng tiền bỏ ra
- homme d’argent, femme d’argent — kẻ vụ lợi
- faire argent de tout — xoay xở đủ cách để kiếm tiền
- l’argent lui fond dans les mains — hắn chi tiêu rất hoang phí
- pour de l’argent — vì tiền
- jeter son argent par les fenêtres — xem fenêtre
- jouer bon jeu bon argent — có thái độ thẳng thắn
- prendre qqch pour argent comptant — xem comptant
- être né avec une cuillère d’argent dans la bouche — sinh ra trong một gia đình giàu có
- le temps c’est de l’argent — thời giờ là tiền bạc
- avoir de l’argent — có của, giàu có
- l’argent ne fait pas le bonheur — tiền bạc không mang lại hạnh phúc
- vif-argent — thủy ngân
Tham khảo
sửa- "argent", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)