Tiếng Anh
sửa
Từ nguyên
sửa
Dùng tiền tố anti- như tính từ.
Tính từ
sửa
anti (so sánh more anti, most anti)
- Chống lại.
- I'm very anti that idea. : Tôi rất phản đối ý tưởng đó.
Đồng nghĩa
sửa
Trái nghĩa
sửa
Danh từ
sửa
anti (số nhiều antis)
- Người chống lại một ý niệm.
Trái nghĩa
sửa