an toàn hạt nhân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧ | aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥ | aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ twan˧˧ haːt˨˨ ɲən˧˥ | aːn˧˥ twan˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥ | aːn˧˥˧ twan˧˧ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧ |
Danh từ
sửaan toàn hạt nhân
- Việc thực hiện các biện pháp nhằm ngăn ngừa sự cố hoặc giảm thiểu hậu quả sự cố do thiết bị hạt nhân, vật liệu hạt nhân gây ra cho con người, môi trường.