an bài
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 安排. Trong đó: 安 (“an”: yên); 排 (“bài”: xếp đặt, bày).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ ɓa̤ːj˨˩ | aːŋ˧˥ ɓaːj˧˧ | aːŋ˧˧ ɓaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ ɓaːj˧˧ | aːn˧˥˧ ɓaːj˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaan bài
- Đã sắp đặt sẵn, xếp đặt yên ổn, đâu vào đấy từ trước.
- Trời đã an bài.
- Số phận đã an bài.
- Những người duy tâm cho rằng mọi việc đều do tạo hoá an bài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "an bài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Nguyễn Như Ý (1999). Đại từ điển tiếng Việt. Hà Nội: NXB Văn hoá Thông tin.