Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 安排. Trong đó: (“an”: yên); (“bài”: xếp đặt, bày).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ ɓa̤ːj˨˩aːŋ˧˥ ɓaːj˧˧aːŋ˧˧ ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ ɓaːj˧˧aːn˧˥˧ ɓaːj˧˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

an bài

  1. Đã sắp đặt sẵn, xếp đặt yên ổn, đâu vào đấy từ trước.
    Trời đã an bài.
    Số phận đã an bài.
    Những người duy tâm cho rằng mọi việc đều do tạo hoá an bài.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa