additif
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.di.tif/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | additif /a.di.tif/ |
additifs /a.di.tif/ |
Giống cái | additif /a.di.tif/ |
additifs /a.di.tif/ |
additif /a.di.tif/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | additif /a.di.tif/ |
additifs /a.di.tif/ |
Số nhiều | additif /a.di.tif/ |
additifs /a.di.tif/ |
additif gđ /a.di.tif/
- Phần bổ sung, mục bổ sung.
- Un additif au budget — mục bổ sung ngân sách
- Chất pha thêm, chất phụ gia (vào dầu, xăng... ).
- Les additifs alimentaires peuvent être des colorants, des conservateurs, des agents d’aromatisation — phụ gia thực phẩm có thể là phẩm màu, chất giữ cho lâu hư, chất ướp thơm
- Additif anticorrosion — phụ gia chống ăn mòn
- Additif antidétonant — phụ gia chống kích nổ
- Additif antioxydant — phụ gia chống oxy hoá
Tham khảo
sửa- "additif", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)