Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ə.ˌkjuː.mjə.ˈleɪ.ʃən/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

accumulation /ə.ˌkjuː.mjə.ˈleɪ.ʃən/

  1. sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt.
  2. Sự làm giàu, sự tích của.
  3. Sự tích thêm vốn (do lãi ngày một đẻ ra).
  4. Đống (giấy má, sách vở... ).
  5. Sự thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /a.ky.my.la.sjɔ̃/

Danh từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Số ít accumulation
/a.ky.my.la.sjɔ̃/
accumulations
/a.ky.my.la.sjɔ̃/
Số nhiều accumulation
/a.ky.my.la.sjɔ̃/
accumulations
/a.ky.my.la.sjɔ̃/

accumulation gc /a.ky.my.la.sjɔ̃/

  • sự tích lũy, sự tích tụ
    1. Accumulation de richesses/de provisions — sự tích lũy của cải/lương thực
      Accumulation du capital — sự tích lũy vốn
      Accumulation de preuves — sự tích lũy chứng cứ
      Accumulation des charges électriques — sự tích tụ điện tích
      Accumulation des données — sự tích luỹ dữ liệu
      Accumulation éolienne — trầm tích do gió, trầm tích phong thành
  • (địa chất, địa lý) tác dụng tích tụ
    1. accumulation primitive — (kinh tế) tài chính tích lũy ban đầu

    Trái nghĩa

    sửa

    Tham khảo

    sửa