accumulation
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˌkjuː.mjə.ˈleɪ.ʃən/
Hoa Kỳ | [ə.ˌkjuː.mjə.ˈleɪ.ʃən] |
Danh từ
sửaaccumulation /ə.ˌkjuː.mjə.ˈleɪ.ʃən/
- sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt.
- Sự làm giàu, sự tích của.
- Sự tích thêm vốn (do lãi ngày một đẻ ra).
- Đống (giấy má, sách vở... ).
- Sự thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học).
Tham khảo
sửa- "accumulation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.ky.my.la.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | accumulation /a.ky.my.la.sjɔ̃/ |
accumulations /a.ky.my.la.sjɔ̃/ |
Số nhiều | accumulation /a.ky.my.la.sjɔ̃/ |
accumulations /a.ky.my.la.sjɔ̃/ |
accumulation gc /a.ky.my.la.sjɔ̃/
- Accumulation de richesses/de provisions — sự tích lũy của cải/lương thực
- Accumulation du capital — sự tích lũy vốn
- Accumulation de preuves — sự tích lũy chứng cứ
- Accumulation des charges électriques — sự tích tụ điện tích
- Accumulation des données — sự tích luỹ dữ liệu
- Accumulation éolienne — trầm tích do gió, trầm tích phong thành
- accumulation primitive — (kinh tế) tài chính tích lũy ban đầu
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "accumulation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)