Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
a men
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Thán từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aː
˧˧
mɛn
˧˧
aː
˧˥
mɛŋ
˧˥
aː
˧˧
mɛŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aː
˧˥
mɛn
˧˥
aː
˧˥˧
mɛn
˧˥˧
Thán từ
sửa
a men
Từ
dùng ở cuối
câu
cầu nguyện
của
người
theo
Công giáo
để
tỏ ý
cầu xin
, có
nghĩa
"
xin
được
như ý
".
Tham khảo
sửa
A men,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam