a hộ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 阿 và 護.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aː˧˧ ho̰ʔ˨˩ | aː˧˥ ho̰˨˨ | aː˧˧ ho˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˥ ho˨˨ | aː˧˥ ho̰˨˨ | aː˧˥˧ ho̰˨˨ |
Động từ
sửa- (cổ) Che chở.
- Mình trong trắng, có quỷ thần a hộ.
Tham khảo
sửa- Vương Lộc (2001) Từ điển từ cổ, Nhà xuất bản Đà Nẵng