Tiếng Turk nguyên thuỷ
sửa
Từ *köń- (“đốt, cháy”) + *-mür, dù trước đây đã có ý kiến cho rằng nó bắt nguồn từ *köm- (“chôn”) + *-mür, điều này không rõ ràng về mặt ngữ nghĩa.
*kömür
- than.
- Oghur:
- Tiếng Chuvash: кӑмрӑк (kămrăk)
- Turk chung:
- Oghuz:
- Tây Oghuz:
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ: [Mục từ gì?]
- Tiếng Azerbaijan: kömür
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: كومور (kömür)
- Đông Oghuz:
- Tiếng Salar: gömür
- Karluk:
- Tiếng Karakhanid: [cần chữ viết] (kömür)
- ⇒ Tiếng Karakhanid: کمرلك (kömürlük, “cây được thu hoạch để lấy than; nơi cất giữ than củi”)
- Tiếng Duy Ngô Nhĩ: كۆمۈر (kömür)
- Tiếng Uzbek: koʻmir
- Tiếng Nam Uzbek: کۉمیر (kömir)
- Kipchak:
- Kipchak Cổ:
- Armeno-Kipchak: comur (Codex Cumanicus)
- Mamluk-Kipchak: [cần chữ viết] (kömür)[1]
- Bắc Kipchak:
- Tiếng Bashkir: күмер (kümer)
- Tiếng Tatar: күмер (kümer)
- Nam Kipchak:
- Kipchak-Nogai:
- Tiếng Karakalpak: kómir
- Tiếng Kazakh: көмір (kömır)
- Tiếng Nogai: коьмир (kömir)
- Tiếng Tatar Siberia: күмер (kümer)
- Đông Kipchak:
- Tiếng Kyrgyz: көмүр (kömür)
- Tiếng Nam Altai: кӧмӱр (kömür)
- Tây Kipchak:
- Siberian:
- ⇒ Tiếng Turk cổ: 𐰚𐰇𐰢𐰼𐱃𐰍 (kümr²t¹ǧ, “một ngọn núi giữa Ötüken và sa mạc Karakum”)
- Tiếng Duy Ngô Nhĩ cổ: [cần chữ viết] (kömür)
- Bắc Siberia:
- Tiếng Dolgan: көмөр (kömör)
- Tiếng Yakut: көмөр (kömör)
- Nam Siberia:
- Tiếng Chulym: кӧ:мӱр (kȫmür)
- Sayan:
- Tiếng Soyot: һөмір (hömir)
- Tiếng Tofa: Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 285: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- Tiếng Tuva: хөмүр (xömür)
- Yenisei: