Tiếng Turk nguyên thuỷ
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ *köń- ( “ đốt, cháy ” ) + *-mür , dù trước đây đã có ý kiến cho rằng nó bắt nguồn từ *köm- ( “ chôn ” ) + *-mür , điều này không rõ ràng về mặt ngữ nghĩa.
Danh từ
sửa
*kömür
than .
Hậu duệ
sửa
Oghur:
Tiếng Chuvash: кӑмрӑк ( kămrăk )
Turk chung:
Oghuz:
Tây Oghuz:
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Anatolia cổ: [Mục từ gì?]
Tiếng Azerbaijan: kömür
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: كومور ( kömür )
Đông Oghuz:
Tiếng Salar: gömür
Karluk:
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
⇒ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tiếng Duy Ngô Nhĩ: كۆمۈر ( kömür )
Tiếng Uzbek: koʻmir
Tiếng Nam Uzbek: کۉمیر ( kömir )
Kipchak:
Kipchak Cổ:
Armeno-Kipchak: comur ( Codex Cumanicus )
Mamluk-Kipchak: [cần chữ viết] ( kömür ) [1]
Bắc Kipchak:
Tiếng Bashkir: күмер ( kümer )
Tiếng Tatar: күмер ( kümer )
Nam Kipchak:
Kipchak-Nogai:
Tiếng Karakalpak: kómir
Tiếng Kazakh: көмір ( kömır )
Tiếng Nogai: коьмир ( kömir )
Tiếng Tatar Siberia: күмер ( kümer )
Đông Kipchak:
Tiếng Kyrgyz: көмүр ( kömür )
Tiếng Nam Altai: кӧмӱр ( kömür )
Tây Kipchak:
Siberian:
⇒ Tiếng Turk cổ: 𐰚𐰇𐰢𐰼𐱃𐰍 ( kümr²t¹ǧ , “ một ngọn núi giữa Ötüken và sa mạc Karakum ” )
Tiếng Duy Ngô Nhĩ cổ: [cần chữ viết] ( kömür )
Bắc Siberia:
Tiếng Dolgan: көмөр ( kömör )
Tiếng Yakut: көмөр ( kömör )
Nam Siberia:
Tiếng Chulym: кӧ:мӱр ( kȫmür )
Sayan:
Tiếng Soyot: һөмір ( hömir )
Tiếng Tofa: һөө ( höö )
Tiếng Tuva: хөмүр ( xömür )
Yenisei:
Tiếng Bắc Altai: кӧбӱр ( köbür )
Tiếng Khakas: кӧмір ( kömìr )
Tiếng Shor: кӧбӱр ( köbür )
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table). , Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo
sửa