gömür
Tiếng Salar
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửagömür
- than.
Tham khảo
sửa- Tenishev, Edhem (1976) “kumur, kumyr”, trong Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 47, 395
- 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985) “komur~kumur”, trong 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar][1], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 130
- Yakup, Abdurishid (2002) “gömür”, trong An Ili Salar Vocabulary: Introduction and a Provisional Salar-English Lexicon[2], Tokyo: Đại học Tokyo, →ISBN, tr. 98
- Ma, Chengjun, Han, Lianye, Ma, Weisheng (December 2010) “göömür”, trong 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra), editor, 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 120