Đối cách là danh cách nếu cái từ chỉ vật vô tri và là thuộc cách nếu chỉ sinh vật. Thường trọng âm nhúc nhích, nhưng cho nó không thể cho quy tắc. Nếu trọng âm nhúc nhích, nó sẽ viết được trên trang mục từ. Thuộc cách số nhiều quá phức tạp cho hoàn toàn giải thích. Do đó dạng này cùng sẽ viết được trên trang mục từ. Những quy tắc chính tả của tiếng Nga (về đổi thay ы thành и sau những phụ âm vòm mềm hay xuýt và vân vân) vẫn có hiệu lực.
- như стул (ghế)
|
số ít
|
số nhiều
|
danh cách
|
стул
|
стулья
|
thuộc cách
|
стула
|
стулов
|
tặng cách
|
стулу
|
стулам
|
cách công cụ
|
стулом
|
стулами
|
cách giới từ
|
о стуле
|
о стулах
|
- như конь (ngựa)
|
số ít
|
số nhiều
|
danh cách
|
конь
|
кони
|
thuộc cách
|
коня
|
коней
|
tặng cách
|
коню
|
коням
|
cách công cụ
|
конем
|
конями
|
cách giới từ
|
о коне
|
о конях
|
- như музей (bảo tàng)
|
số ít
|
số nhiều
|
danh cách
|
музей
|
музеи
|
thuộc cách
|
музея
|
музеей
|
tặng cách
|
музею
|
музеям
|
cách công cụ
|
музеем
|
музеями
|
cách giới từ
|
о музее
|
о музеях
|
Giống trung, kiểu cứng
sửa
- như окно (cửa sổ)
|
số ít
|
số nhiều
|
danh cách
|
окно
|
окна
|
thuộc cách
|
окна
|
окон
|
tặng cách
|
окну
|
окнам
|
cách công cụ
|
окном
|
окнами
|
cách giới từ
|
об окне
|
об окнах
|
Giống trung, kiểu mềm
sửa
- như море (biển)
|
số ít
|
số nhiều
|
danh cách
|
море
|
моря
|
thuộc cách
|
моря
|
морей
|
tặng cách
|
морю
|
морям
|
cách công cụ
|
морем
|
морями
|
cách giới từ
|
о море
|
о морях
|
Giống trung, đuôi -ие
sửa
- như здание (nhà)
|
số ít
|
số nhiều
|
danh cách
|
здание
|
здания
|
thuộc cách
|
здания
|
зданий
|
tặng cách
|
зданию
|
зданиям
|
cách công cụ
|
зданием
|
зданиями
|
cách giới từ
|
о здании
|
о зданиях
|
Giống trung, đuôi -мя
sửa
- như имя (tên)
|
số ít
|
số nhiều
|
danh cách
|
имя
|
имена
|
thuộc cách
|
имени
|
имён
|
tặng cách
|
имени
|
именам
|
cách công cụ
|
именем
|
именами
|
cách giới từ
|
об имени
|
об именах
|