Dạ đài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ ɗa̤ːj˨˩ | ja̰ː˨˨ ɗaːj˧˧ | jaː˨˩˨ ɗaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˨˨ ɗaːj˧˧ | ɟa̰ː˨˨ ɗaːj˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ riêng
sửaDạ đài
- Chỉ nơi âm phủ.
- Xem Suối vàng, Cửu tuyền, Cửu nguyên
- Vân Tiên.
- Đã đành đá nát vàng phai
- Đã đành xuống chốn dạ đài gặp nhau.
- Lục Cơ (Tấn).
- Tống sử trường dạ đài
- (Tiễn người về chốn dạ đài) . Kiều.
- '''Dạ đài' cách mặt khuất lời
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Dạ đài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)