Chém rắn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛm˧˥ zan˧˥ | ʨɛ̰m˩˧ ʐa̰ŋ˩˧ | ʨɛm˧˥ ɹaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛm˩˩ ɹan˩˩ | ʨɛ̰m˩˧ ɹa̰n˩˧ |
Danh từ riêng sửa
Chém rắn
- Nói việc đạp bằng những khó khăn để giành thiên hạ.
- Sử ký.
- Cao.
- Tổ (Hán.
- Cao tổ) uống rượu say đang đêm đi qua đầm..
- Cao tổ sai người đi trước, người này quay về bảo: "Đàng trước có một con rắn lớn chắn ngang đường, xin quay lại"..
- Cao tổ say nói: "Kẻ tráng sĩ đã đi thì sợ cái gì"..
- Bèn tiến lên rút kiếm chém rắn..
- Rắn bị diệt, con đường mở rộng
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "Chém rắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)