Bản mẫu:etym-from
Cách sử dụng
sửaBản mẫu này hiển thị cấu trúc dữ liệu từ nguyên trong hình dạng con người có thể đọc được. Nó đang được xây dựng, vì vậy các thông số vân vân có thể thay đổi.
- Ví dụ
clef, llave: Từ tiếng Latinh clavis, từ clauis (“chìa khóa”).
{{etym-from | lang = lat | term = clavis | from = {{etym-from | term = clauis | meaning = chìa khóa }} }}
hound: Từ tiếng Anh cổ hund, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *hundaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *kwntós, từ *kwon- (“chó”).
{{etym-from | lang = ang | term = hund | from = {{etym-from | lang = gem-proto | attested = 0 | term = hundaz | from = {{etym-from | lang = ine-proto | attested = 0 | term = kwntos | lterm = kwntós | from = {{etym-from | attested = 0 | term = kwon- | meaning = chó }} }} }} }}
parábola: Từ tiếng Latinh parabola, từ tiếng Hy Lạp παραβολή (parabolē), từ παραβάλλω (parabāllo, “sự giống, sự so sánh”).
{{etym-from | lang = lat | term = parabola | from = {{etym-from | lang = ell | term = παραβολή | rom = parabolē | from = {{etym-from | term = παραβάλλω | rom = parabāllo | meaning = sự giống, sự so sánh }} }} }}
{{etym-from | term = happy | 2 term = -ly }}