駄目
Tiếng Nhật sửa
Từ nguyên sửa
Có nguồn góc dưới dạng thuật ngữ Go, Bản mẫu:jpn-compound.
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:ja-pron tại dòng 77: Parameter "y" is not used by this template..
Tính từ sửa
駄目 (dame) -na (adnominal 駄目な (dame na), adverbial 駄目に (dame ni))
- Không tốt, vô dụng, vô vọng.
- 2014 tháng 7 9, Hideaki Sorachi, “
[第](だい)四百八十七[訓](くん) [証](しょう)[明](めい)[写](しゃ)[真](しん)は[現](げん)[実](じつ)の[厳](きび)しさを[証](しょう)[明](めい)するもの ”,銀魂 , volume 55 (fiction), Tokyo: Shueisha, →ISBN:- これだけ仕事を探し回ってもダメのは ひょっとして履歴書の写真写りがダメなのかと思ってな 仕事を探す前にまずいい証明写真機を探す事にした
- Kore dake shigoto o sagashimawatte mo dame no wa hyotto shite rirekisho no shashin'utsuri ga dame na no ka to omotte na shigoto o sagasu mae ni mazu ii shōmei shashinki o sagasu koto ni shita
- Quá trình tìm việc của tôi không có gì khác ngoài sự tồi tệ. Tôi nghĩ có thể là do ảnh sơ yếu lý lịch của tôi hơi tệ. Vì vậy, tôi nghĩ rằng trước hết tôi nên đi săn ảnh chứng minh thư đẹp trước khi tìm việc.
- Mazu sono kangaekata ga dame daro
- Dòng suy nghĩ mà bạn có đầu tiên và quan trọng nhất thực sự tệ
- これだけ仕事を探し回ってもダメのは ひょっとして履歴書の写真写りがダメなのかと思ってな 仕事を探す前にまずいい証明写真機を探す事にした
- Không thể, không nên, không được việc.
Ghi chú sử dụng sửa
Thuật ngữ này thường viết bằng chữ katakana, dưới dạng ダメ. Nó ít khi viết bằng kanji.