珍惜
Tiếng Trung Quốc
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄓㄣ ㄒㄧ, ㄓㄣ ㄒㄧˊ
- Quảng Đông (Việt bính): zan1 sik1
- Khách Gia (Sixian, PFS): chṳ̂n-sit
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Mainland)
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄓㄣ ㄒㄧ
- Tongyong Pinyin: jhensi
- Wade–Giles: chên1-hsi1
- Yale: jēn-syī
- Gwoyeu Romatzyh: jenshi
- Palladius: чжэньси (čžɛnʹsi)
- IPA Hán học (ghi chú): /ʈ͡ʂən⁵⁵ ɕi⁵⁵/
- Đồng âm:
[Hiện/Ẩn] 珍惜
珍稀
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Taiwan)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄓㄣ ㄒㄧˊ
- Tongyong Pinyin: jhensí
- Wade–Giles: chên1-hsi2
- Yale: jēn-syí
- Gwoyeu Romatzyh: jenshyi
- Palladius: чжэньси (čžɛnʹsi)
- IPA Hán học (ghi chú): /ʈ͡ʂən⁵⁵ ɕi³⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, Mainland)
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Jyutping: zan1 sik1
- Yale: jān sīk
- Cantonese Pinyin: dzan1 sik7
- Guangdong Romanization: zen1 xig1
- Sinological IPA (key): /t͡sɐn⁵⁵ sɪk̚⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: chṳ̂n-sit
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: ziin´ xid`
- Bính âm tiếng Khách Gia: zin1 xid5
- IPA Hán học : /t͡sɨn²⁴ ɕit̚²/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
Động từ
sửa珍惜