tiều phu

(Đổi hướng từ Tiều phu)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤w˨˩ fu˧˧tiəw˧˧ fu˧˥tiəw˨˩ fu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˧ fu˧˥tiəw˧˧ fu˧˥˧

Định nghĩa

sửa

tiều phu

  1. Người đốn củi trên rừng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa