ỷ lại
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ḭ˧˩˧ la̰ːʔj˨˩ | i˧˩˨ la̰ːj˨˨ | i˨˩˦ laːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˧˩ laːj˨˨ | i˧˩ la̰ːj˨˨ | ḭʔ˧˩ la̰ːj˨˨ |
Động từ sửa
ỷ lại
- Dựa vào công sức của người khác một cách quá đáng, tự bản thân không chịu cố gắng.
- Không chịu cố gắng, chỉ ỷ lại vào cha mẹ.
Tham khảo sửa
- Ỷ lại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam