Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˩˧ la̰ːʔj˨˩i˧˩˨ la̰ːj˨˨i˨˩˦ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˩ laːj˨˨i˧˩ la̰ːj˨˨ḭʔ˧˩ la̰ːj˨˨

Động từ sửa

ỷ lại

  1. Dựa vào công sức của người khác một cách quá đáng, tự bản thân không chịu cố gắng.
    Không chịu cố gắng, chỉ ỷ lại vào cha mẹ.

Tham khảo sửa

  • Ỷ lại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam