ứ ừ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨ˧˥ ɨ̤˨˩ | ɨ̰˩˧ ɨ˧˧ | ɨ˧˥ ɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨ˩˩ ɨ˧˧ | ɨ̰˩˧ ɨ˧˧ |
Thán từ
sửaứ ừ
- (khẩu ngữ) Tiếng thốt ra ở đầu câu nói tỏ ý không bằng lòng với vẻ nũng nịu (thường là của trẻ con)
- ứ ừ, con không ăn đâu
- (- con ra đây đi với bố!) - ứ ừ, con đi với mẹ cơ!
Tham khảo
sửa- Ứ ừ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam