ễnh ương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əʔəjŋ˧˥ ɨəŋ˧˧ | en˧˩˨ ɨəŋ˧˥ | əːn˨˩˦ ɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ḛŋ˩˧ ɨəŋ˧˥ | eŋ˧˩ ɨəŋ˧˥ | ḛŋ˨˨ ɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửaễnh ương
- (Động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to.
- Ễnh ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ễnh ương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)