Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əw˧˥ ʨiʔi˧˥ə̰w˩˧ tʂi˧˩˨əw˧˥ tʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əw˩˩ tʂḭ˩˧əw˩˩ tʂi˧˩ə̰w˩˧ tʂḭ˨˨

Từ nguyên

sửa
Ấu: trẻ em; trĩ: trẻ nhỏ

Tính từ

sửa

ấu trĩ

  1. Còn non nớt.
    Thời kì ấu trĩ chúng ta đã vượt qua nhiều khó khăn.
    Nhiều bệnh ấu trĩ (Trường Chinh)

Tham khảo

sửa