ải quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ːj˧˩˧ kwaːn˧˧ | aːj˧˩˨ kwaːŋ˧˥ | aːj˨˩˦ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˧˩ kwaːn˧˥ | a̰ːʔj˧˩ kwaːn˧˥˧ |
Danh từ
sửaải quan
- Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ.
- Tính rồi xong xả chước mầu,
- Phút nghe huyền đã đến đầu ải quan. (Lục Vân Tiên)
Tham khảo
sửa- "ải quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)