Tiếng Khmer

sửa

Cách phát âm

sửa
Chính tả và âm vị អា
ʼā
Chuyển tự WT ʼaa
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú) /ʔaː/


Đại từ

sửa

អា

  1. thằng

Ghi chú sử dụng

sửa

Ngoài nghĩa để chỉ trẻ em nam, hoặc chỉ người giới tính nam với hàm ý khinh thường, អា khi đặt trước tính từ dùng để chỉ sự không tán thành hoặc mang tính quen thuộc.

Thán từ

sửa
  1. Ôi, ối