អា
Tiếng Khmer
sửaCách phát âm
sửa
|
Đại từ
sửaអា
Ghi chú sử dụng
sửaNgoài nghĩa để chỉ trẻ em nam, hoặc chỉ người giới tính nam với hàm ý khinh thường, អា khi đặt trước tính từ dùng để chỉ sự không tán thành hoặc mang tính quen thuộc.
|
អា
Ngoài nghĩa để chỉ trẻ em nam, hoặc chỉ người giới tính nam với hàm ý khinh thường, អា khi đặt trước tính từ dùng để chỉ sự không tán thành hoặc mang tính quen thuộc.