Tiếng Lào sửa

Từ nguyên sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).. Cùng gốc với tiếng Thái หว่าน (hwàan), Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)., tiếng Tráng vanq.

Cách phát âm sửa

  • (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [ʋaːn˧]
  • (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [ʋaːn˧˨]
  • Tách âm: ຫວ່ານ
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Phiên âm Việt: vàn

Động từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Gieo, rắc, bắc, sạ.
  2. Gieo, vãi (đồ...), gieo rắc (tư tưởng, quan điểm).
  3. Quăng, ném (chài).

Tham khảo sửa

  • Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 986