Tiếng Thái

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Tai Tây Nam nguyên thuỷ *ʰnumᴮ¹ (trẻ tuổi). Cùng gốc với tiếng Lào ໜຸ່ມ (num), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᨶᩩ᩵ᨾ, tiếng Khün ᩉ᩠ᨶᩩ᩵ᨾ, tiếng Lự ᦐᦳᧄᧈ (ṅum¹), tiếng Shan ၼုမ်ႇ (nùm), tiếng Thái Na ᥘᥧᥛᥱ (lǔm)/ᥢᥧᥛᥱ (nǔm), tiếng Ahom 𑜃𑜤𑜉𑜫 (num). So sánh với tiếng Java nom. Có khả năng đã trải qua quá trình thu hẹp ngữ nghĩa vì các từ cùng gốc trong ngữ chi Thái có thể được dùng để mô tả cả hai giới.

Cách phát âm

sửa
Chính tảหนุ่ม
h n u ˋ m
Âm vị
หฺนุ่ม
h ̥ n u ˋ m
Chuyển tựPaiboonnùm
Viện Hoàng gianum
(Tiêu chuẩn) IPA(ghi chú)/num˨˩/(V)

Tính từ

sửa

หนุ่ม (nùm) (danh từ trừu tượng ความหนุ่ม)

  1. (dùng cho nam) Trẻ; vẫn còn trẻ; trẻ hơn bình thường.

Danh từ

sửa

หนุ่ม (nùm)

  1. Thanh niên, nhất là độ tuổi từ 15 đến 30.
  2. Một từ xưng hô cho chàng trai trẻ.
    ประเดี๋ยวหนุ่ม
    bprà-dǐiao nùm
    Đợi đã, chàng trai!
    เย็นไว้หนุ่ม
    yen wái nùm
    Bình tĩnh nào, chàng trai trẻ!