ان
Trang này đang được phát triển hoặc chỉnh sửa lớn. Bạn có thể đóng góp để trang hoàn thiện hơn. Nếu trang này chưa được chỉnh sửa trong vài ngày, mời bạn gỡ bản mẫu này. |
Tiếng Ả Rập
sửaTừ nguyên
sửaCùng gốc với tiếng Do Thái ־ן.
Hậu tố
sửaـَان (-ān)
- Hậu tố được dùng trong hình thành các tính từ nhấn mạnh của mẫu Suffix فَعْلَان (faʕlān), v.d. تَعْبَان (taʕbān, “tired”), عَطْشَان (ʕaṭšān, “thirsty”), غَضْبَان (ḡaḍbān, “angry”), زَعْلَان (zaʕlān, “annoyed”), كَسْلَان (kaslān, “lazy”), نَعْسَان (naʕsān). Những tính từ này nói chung có một giống cái trong َـى (-ā), v.d. عَطْشَى (ʕaṭšā), كَسْلَى (kaslā), نَعْسَى (naʕsā).
Từ liên kết
sửaَـانـ (-ān-)
- Từ liên kết được dùng trong hình thành của các tính từ nisba (quan hệ), được đặt giữa danh từ gốc và phần cuối ـِيّ (-iyy), v.d. أَنَانِيّ (ʔanāniyy, “selfish”), dựa vào أَنَا (ʔanā) hoặc عَالَمَانِيّ (ʕālamāniyy, “worldly, secular”), dựa vào عَالَم (ʕālam, “world”).
Từ dẫn xuất
sửaHậu tố
sửaـَانِ (-āni)
- Hậu tố được thêm vào một danh từ hoặc tính từ để hình thành dạng chủ cách số kép.
Tiếng Afrikaans
sửaCách phát âm
sửaAudio (tập tin)
Liên từ
sửaان (ən)
Tiếng Ba Tư
sửaTừ nguyên
sửa- (ng. 1) Từ tiếng Ba Tư trung đại 𐭠𐭭 (-ān). So sánh tiếng Pashtun ـونه (-ona), tiếng Lur Bắc ـۆ(ن) (-ø(n)).
- (ng. 4) Từ tiếng Anh en.
Cách phát âm
sửa- ng. 1, 2
- (Ba Tư cổ điển) IPA(ghi chú): [ʔɑːn]
- (Iran, chính thức) IPA(ghi chú): [ʔɒːn]
- (Tajik, chính thức) IPA(ghi chú): [ʔɔn]
- Ngữ âm tiếng Ba Tư:
- Truyền thống: [آن]
- Iran: [آن]
Âm đọc | |
---|---|
Cổ điển? | ān |
Dari? | ān |
Iran? | ân |
Tajik? | on |
- ng. 3
- (Ba Tư cổ điển) IPA(ghi chú): [ʔan]
- (Iran, chính thức) IPA(ghi chú): [ʔæn]
- (Tajik, chính thức) IPA(ghi chú): [ʔän]
- Ngữ âm tiếng Ba Tư:
- Truyền thống: [اَن]
- Iran: [اَن]
Âm đọc | |
---|---|
Cổ điển? | an |
Dari? | an |
Iran? | an |
Tajik? | an |
- ng. 4
Hậu tố
sửa- ng. 1
Dari | ـان |
---|---|
Ba Tư Iran | |
Tajik | -он (-on) |
ـان (-ân)
- Một hậu tố hình thành số nhiều của danh từ, chủ yếu là những danh từ động vật.
- Từ có nghĩa rộng hơn: ها (-hâ, possible for any noun)
Ghi chú sử dụng
sửa- Trong ngôn ngữ tiêu chuẩn chính thức, -ân có thê rdungf được với hầu hết tất cả có từ chỉ người và nhiều tên động vật. Nó cũng được dùng với một số lượng hạn chế của các danh từ bất động vật, v.d. چشمان (češmân, “eyes”), سخنان (soxanân, “words”). Trong văn tiền hiện đại hoặc thơ nó được dùng một cách tự do hơn. Trong tiếng địa phương Iran đương đại, mặt khác, hậu tố này rất hiếm và chỉ một số ít từ là phổ biến, v.d. آقایان (âqâyân, “misters”), عزیزان ('azizân, “dear ones, friends”).
- Hậu tố trở thành گان (-gân) sau một từ thuần câm ه (-e), và یان (-yân) sau و (-u) hoặc ا (-a).
- ng. 2
Dari | ـان |
---|---|
Ba Tư Iran | |
Tajik | -он (-on) |
ـان (-ân)
- Một hậu tố được đính kèm với thân từ hiện tại của động từ để dẫn xuất tính từ.
Danh từ
sửa- ng. 3
ان (an)
- ng. 4
ان (en)
- Chuyển tự của tên chữ cái Latinh n trong tiếng Anh và các ngôn ngữ châu Âu khác.
Từ dẫn xuất
sửa- دیانای (di-en-ey)
Tiếng Kalam
sửaDanh từ
sửaان (an) gđ
Tiếng Torwali
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Phạn अन्ध (andha) < tiếng Ấn-Iran nguyên thuỷ *andʰás.
Tính từ
sửaان (an)
- Mù.