сон
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaсон gđ
- (состояние) giấc ngủ, giấc; giấc hoa (поэт. ).
- во сне — trong khi ngủ, đang ngủ, đang giấc
- меня клонит ко сну — tôi buồn ngủ
- он со сна ничего не полял — đang mê ngủ nó không hiểu gì cả
- погрузиться в глубокий сон — đắm chìm trong giấc ngủ say, ngủ thiếp đi
- (сновидение) [giấc] mơ, mộng, chiêm bao.
- видеть сон — mơ thấy, mộng thấy, nằm thấy, chiêm bao thấy
- видеть во сне что-л. — mơ thấy (mộng thấy, nằm thấy, chiêm bao thấy) cái gì
- .
- как во сне — như đang mê ngủ, mơ mơ màng màng, thẫn thờ như người mất vía, tâm bất tại
- сквозь сон — lơ mơ ngủ, trong lúc ngủ lơ mơ, trong lúc nửa thức nửa ngủ, khi đang ngủ
- спать сном праведника — ngủ ngon, thiêm thiếp giấc nồng
- сна ни в одном глазу нет — hoàn toàn không buồn ngủ, mắt cứ chong chong
Tham khảo
sửa- "сон", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)