Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Phó từ

sửa

никогда

  1. Không bao giờ, không khi nào, không hề, chưa bao giờ, chưa từng, chưa hề.
    никогда в жизни а) — (в прошлом) — cả đời không bao giờ(không khi nào, không hề); б) — (в будущем) — suốt đời sẽ không bao giờ (không khi nào)
    никто никогда не видел — chưa từng (chưa hề) có người nào đã thấy, không ai từng thấy bao giờ cả
    как никогда — không lúc nào bằng lúc này, như chưa bao giờ
    как никогда в жизни — chưa từng (chưa hề) bao giờ chư thế cả
    лучше поздно, чем никогда погов. — thà chậm còn hơn không

Tham khảo

sửa