Tiếng Nga

sửa

Chuyển tự

sửa

Tính từ

sửa

красный

  1. Đỏ, đỏ thắm, điều, hồng.
    красное знамя — [lá] cờ đỏ, hồng kỳ
    Красная площадь — Quảng trường đỏ, Hồng trường
    Общество Красного Креста и Красного Полумесяца — Hội chữ thập đỏ và trăng lưỡi liềm, Hội hồng thập tự va hồng bán nguyệt
    красный зверь — thú quý
    красная рыба — loài cá chiên
    красная икра — trứng cá đỏ, trứng cá chiên
    ради красного словца — để cho văn vẻ
    красная строка — [chỗ] xuống dòng
    этому красная цена... — giá cao nhất của cái này chỉ là...
    проходить красныйой нитью — như sợi chỉ đỏ xuyên qua, tư tưởng chính quán triệt, tư tưởng chủ đạo nổi bật
    красная девица — chàng trai rụt rè (e lệ, hay ngượng)
    красное солнышко фольк. — trời nắng ráo, trời đẹp

Tham khảo

sửa