клин
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaклин gđ (,(ед. 1a, мн. 12a: клинья ))
- (Cái) Nêm, chèn, chêm.
- загнать клин в бревно — đóng nêm vào gỗ
- перен. — (военная операщия) — mũi tung thâm, mũi thọc sâu, mũi dao nhọn
- (участок земли) mảnh (miếng, vạt, lô) đất, mảnh (miếng, vạt chân) ruộng.
- (матери) miếng chèn.
- .
- клин клином вышибать — độc trị độc; độc giải độc
- вбить клин между кем-л. — chia rẽ ai, làm cho ai sinh sự lẫn nhau
- свет не клином сошёлся — погов. — đâu phải là duy nhất trên đời
- куда ни кинь-всё клин — погов. — cùng đường cùng kế, cùng đường mạt lộ, không có lối thoát, bế tắc
Tham khảo
sửa- "клин", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)