дзүүн
Tiếng Mông Cổ Khamnigan
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *ǰä-gü-n (“bên trái, hướng đông”). Cùng gốc với tiếng Mông Cổ зүүн (züün), tiếng Buryat зүүн (züün), tiếng Kalmyk зүн (zün), v.v.
Cách phát âm
sửaTính từ
sửaдзүүн (dzüün)
- (Nga) ở bên trái.
- Хадын дзүүн хаджууда барилга кэнэ.
- Xadyn dzüün xadžuuda barilga kene.
- Công trình được thi công ở phía bên trái của ngọn núi.
- (Nga) ở hướng đông (bên trái khi quay về phía nam).
- Дзүүн аймагуудта үбүсэ сайн ургадаг.
- Dzüün ajmaguudta übüse sajn urgadag.
- Cỏ mọc tốt ở các huyện phía đông.
Danh từ
sửaдзүүн (dzüün)
- (Nga) bên trái.
- (Nga) hướng đông (hướng bên trái khi quay về phía nam).
- Дзүүнээсэ салаки үлеэнэ.
- Dzüüneese salaki üljeene.
- Gió thổi từ hướng đông.
Tham khảo
sửa- D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ [Từ điển Khamnigan-Nga] (bằng tiếng Nga), Irkutsk