θεραπεία
Tiếng Hy Lạp sửa
Từ nguyên sửa
Vay mượn học tập từ tiếng Hy Lạp cổ θεραπεία (therapeía).
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
θεραπεία (therapeía) gc (số nhiều θεραπείες)
- (y học) Sự chữa bệnh, liệu pháp, phương thuốc.
Biến cách sửa
biến cách của θεραπεία
Đồng nghĩa sửa
- γιατρειά gc (giatreiá) (thông tục)
Từ dẫn xuất sửa
- ηλεκτροσπασμοθεραπεία gc (ilektrospasmotherapeía, “liệu pháp co giật điện”)
- ηλιοθεραπεία gc (iliotherapeía, “liệu pháp ánh sáng mặt trời, tắm nắng”)
- -θεραπεία (-therapeía) (dùng với mục từ ghép)
- Μονάδα Εντατική Θεραπείας gc (Monáda Entatikí Therapeías, “Đơn vị điều trị tích cực”)
Từ liên hệ sửa
- xem: θεραπεύω (therapévo, “sự chữa bệnh”)
Tiếng Hy Lạp cổ sửa
Từ nguyên sửa
Từ θεραπεύω (therapeúō, “chữa bệnh”) + -ία (-ía).
Cách phát âm sửa
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /tʰe.ra.pěː.aː/
- (tk. 1 CN, Ai Cập) IPA(ghi chú): /tʰɛ.raˈpi.a/
- (tk. 4 CN, Koine) IPA(ghi chú): /θe.raˈpi.a/
- (tk. 10 CN, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /θe.raˈpi.a/
- (tk. 15 CN, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /θe.raˈpi.a/
Danh từ sửa
θερᾰπείᾱ (therapeíā) gc (gen. θερᾰπείᾱς); biến cách kiểu 1
Biến tố sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Hậu duệ sửa
Đọc thêm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:Middle Liddell
- Bản mẫu:R:Bailly
- Bản mẫu:R:Strong's
- Bản mẫu:R:Woodhouse