Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng Pháp douille.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗuj˧˧ɗuj˧˥ɗuj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuj˧˥ɗuj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đui

  1. Như đui đèn
  2. Vỏ đạn.

Tính từ sửa

đui

  1. .
    Giả đui.
    Bảy mươi chưa đui, chưa què mới khen rằng tốt. (tục ngữ)

Dịch sửa

Tham khảo sửa