Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
điện ứng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗiə̰ʔn
˨˩
ɨŋ
˧˥
ɗiə̰ŋ
˨˨
ɨ̰ŋ
˩˧
ɗiəŋ
˨˩˨
ɨŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗiən
˨˨
ɨŋ
˩˩
ɗiə̰n
˨˨
ɨŋ
˩˩
ɗiə̰n
˨˨
ɨ̰ŋ
˩˧
Danh từ
sửa
điện ứng
Đại lượng
thể hiện mức độ
phản ứng
của
linh kiện
điện tử
đối với
dòng điện
xoay chiều.
Điện ứng
càng lớn thì dòng điện trong mạch càng nhỏ.