Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 田地. Trong đó, (“điền”: ruộng), (“địa”: đất).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗiə̤n˨˩ ɗḭʔə˨˩ɗiəŋ˧˧ ɗḭə˨˨ɗiəŋ˨˩ ɗiə˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiən˧˧ ɗiə˨˨ɗiən˧˧ ɗḭə˨˨

Danh từ

sửa

điền địa

  1. Ruộng đất.
    Điền địa phì nhiêu, trên giồng cải rau bắp đậu thứ nào cũng dễ trồng, dưới ruộng thì lúa cấy đám nào đám nấy cũng xanh tốt. (Hồ Biểu Chánh, Hai vợ/Chương 1)

Đồng nghĩa

sửa