điền địa
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửađiền địa
- Ruộng đất.
- Điền địa phì nhiêu, trên giồng cải rau bắp đậu thứ nào cũng dễ trồng, dưới ruộng thì lúa cấy đám nào đám nấy cũng xanh tốt. (Hồ Biểu Chánh, Hai vợ/Chương 1)
điền địa