đa thê
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˧ tʰe˧˧ | ɗaː˧˥ tʰe˧˥ | ɗaː˧˧ tʰe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˥ tʰe˧˥ | ɗaː˧˥˧ tʰe˧˥˧ |
Từ nguyên sửa
Tính từ sửa
đa thê
- Nói chế độ xã hội trong đó người đàn ông có thể có nhiều vợ cùng một lúc.
- Hiến pháp của ta hiện nay cấm chế độ đa thê.
Tham khảo sửa
- "đa thê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)