đa đoan
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 多 (“nhiều”) và 端 (“đầu, mối”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˧ ɗwaːn˧˧ | ɗaː˧˥ ɗwaːŋ˧˥ | ɗaː˧˧ ɗwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˥ ɗwan˧˥ | ɗaː˧˥˧ ɗwan˧˥˧ |
Tính từ
sửa- (cũ, văn chương) Lắm mối, lắm chuyện lôi thôi, rắc rối đến mức khó lường.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], dòng 715-716:
- 𦠄𡗶橷𣷭多端
茹底姉𥢆寃命- Cơ trời dâu bể đa đoan,
Một nhà để chị riêng oan một mình.
- Cơ trời dâu bể đa đoan,
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Đa đoan, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
sửa- "đa đoan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)