độn thổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔn˨˩ tʰo̰˧˩˧ | ɗo̰ŋ˨˨ tʰo˧˩˨ | ɗoŋ˨˩˨ tʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗon˨˨ tʰo˧˩ | ɗo̰n˨˨ tʰo˧˩ | ɗo̰n˨˨ tʰo̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửađộn thổ
- (Nhân vật trong truyện thần thoại) Chui xuống đất để đi dưới mặt đất.
- Có phép độn thổ.
- Ngượng quá muốn độn thổ (kng; để trốn).
- (Kết hợp hạn chế) . Giấu quân ở hầm dưới mặt đất để bất ngờ đánh địch.
- Đánh độn thổ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "độn thổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)