độc hành
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 獨 (“một mình”) và 行 (“đi”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwk˨˩ ha̤jŋ˨˩ | ɗə̰wk˨˨ han˧˧ | ɗəwk˨˩˨ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwk˨˨ hajŋ˧˧ | ɗə̰wk˨˨ hajŋ˧˧ |
Động từ
sửa- Di chuyển một mình trên một tuyến đường hoặc hành trình dài, không có người đồng hành.
- 1948, Quang Dũng, “Tây Tiến”, trong Mây đầu ô, Hà Nội: NXB Tác phẩm mới, xuất bản 1986:
- Rải rác biên cương mồ viễn xứ
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh
Áo bào thay chiếu anh về đất
Sông Mã gầm lên khúc độc hành