đồng hành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ ha̤jŋ˨˩ | ɗəwŋ˧˧ han˧˧ | ɗəwŋ˨˩ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ hajŋ˧˧ |
Tính từ
sửa- Cùng nhau bước đi trong một đoạn đường, quá trình dài.
- Những đứa trẻ luôn mơ đến cuộc sống trong các bộ phim hoạt hình, nơi chúng có một chú chó thông minh cùng đồng hành.