độ nhạy
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔ˨˩ ɲa̰ʔj˨˩ | ɗo̰˨˨ ɲa̰j˨˨ | ɗo˨˩˨ ɲaj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˨˨ ɲaj˨˨ | ɗo̰˨˨ ɲa̰j˨˨ |
Danh từ sửa
độ nhạy
- (y khoa) Tỷ lệ những trường hợp thực sự có bệnh và có kết quả xét nghiệm dương tính trong toàn bộ các trường hợp có bệnh.
Dịch sửa
Bản dịch