Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔ˨˩ ɲa̰ʔj˨˩ɗo̰˨˨ ɲa̰j˨˨ɗo˨˩˨ ɲaj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˨˨ ɲaj˨˨ɗo̰˨˨ ɲa̰j˨˨

Danh từ sửa

độ nhạy

  1. (y khoa) Tỷ lệ những trường hợp thực sự có bệnh và có kết quả xét nghiệm dương tính trong toàn bộ các trường hợp có bệnh.

Dịch sửa