đồng thanh tương ứng

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tʰajŋ˧˧ tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ tʰan˧˥ tɨəŋ˧˥ ɨ̰ŋ˩˧ɗəwŋ˨˩ tʰan˧˧ tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ tʰajŋ˧˥ tɨəŋ˧˥ ɨŋ˩˩ɗəwŋ˧˧ tʰajŋ˧˥˧ tɨəŋ˧˥˧ ɨ̰ŋ˩˧

Từ nguyên

sửa

Từ đồng (“cùng”) + thanh (“tiếng”) + tương (“cùng nhau”) + ứng (“đáp lại”).

Thành ngữ

sửa

đồng thanh tương ứng

  1. (Cao Đài) Người hay vật có cùng bản chất thì ứng hiệp nhau.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa