đồng khí tương cầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ xi˧˥ tɨəŋ˧˧ kə̤w˨˩ | ɗəwŋ˧˧ kʰḭ˩˧ tɨəŋ˧˥ kəw˧˧ | ɗəwŋ˨˩ kʰi˧˥ tɨəŋ˧˧ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ xi˩˩ tɨəŋ˧˥ kəw˧˧ | ɗəwŋ˧˧ xḭ˩˧ tɨəŋ˧˥˧ kəw˧˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 同氣相求.
Thành ngữ
sửađồng khí tương cầu
- (Nghĩa bóng) Đồng khí có nghĩa là có ý chí giống nhau; tương cầu có nghĩa là cùng tìm nhau.
- (Nghĩa bóng) Khi cùng có chí khí như nhau thì mong thân thiết với nhau.