định hướng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ hɨəŋ˧˥ | ɗḭ̈n˨˨ hɨə̰ŋ˩˧ | ɗɨn˨˩˨ hɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˨˨ hɨəŋ˩˩ | ɗḭ̈ŋ˨˨ hɨəŋ˩˩ | ɗḭ̈ŋ˨˨ hɨə̰ŋ˩˧ |
Động từ
sửa- Xác định phương hướng.
- Dùng la bàn để định hướng.
- Định hướng công tác.
Tham khảo
sửa- "định hướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)